DANH SÁCH CÁC DI TÍCH ĐƯỢC XẾP HẠNG

I. CÁC DI TÍCH VẬT THỂ ĐƯỢC XẾP HẠNG CẤP TRUNG ƯƠNG

STT

TÊN DI TÍCH

ĐỊA CHỈ

GHI CHÚ

SỐ QUYẾT ĐỊNH

NĂM XẾP HẠNG

1

Đền thờ Nguyễn Cao

Cách Bi

DT lịch sử văn hóa

3211/QĐ-BT

12/12/1994

2

Nhà thờ 18 quận công

Chi Lăng - Quế Ổ

DT kiến trúc nghệ thuật

138/QĐ

31/01/1992

3

Đình Vân Đoàn

Đức Long

DT kiến trúc nghệ thuật

1568-QĐ/BT

20/4/1995

4

Chùa Phả Lại

Đức Long

DT kiến trúc nghệ thuật

100-VH/QĐ

21/01/1989

5

Đình Hán Đà

Hán Quảng

DT lịch sử văn hóa

154-QĐ

25/01/1991

6

Đền thời Tiến sỹ Nguyễn Đăng

Hán Quảng - Hán Đà

DT lịch sử văn hóa

154-QĐ

25/01/1991

7

Chùa Bảo Sinh

Phố Mới - Thịnh Cầu

DT kiến trúc nghệ thuật

2233/QĐ-BT

26/6/1995

8

Miếu Đại Chung

Việt Hùng - Guột

DT kiến trúc nghệ thuật

138/QĐ

31/01/1992

9

Chùa Nghiêm Xá

Việt Hùng - Nghiêm Xá

DT kiến trúc nghệ thuật

372-QĐ/BT

10/3/1994

 

II. DI TÍCH VẬT THỂ ĐƯỢC XẾP HẠNG CẤP TỈNH

STT

TÊN DI TÍCH

ĐỊA CHỈ

SỐ QUYẾT ĐỊNH

NĂM XẾP HẠNG

1

Đình làng Vũ Dương

Bồng Lai

1373/QĐ-UBND

25/10/2006

2

Đình thờ thám hoa Nguyễn Thế Lập

Bồng Lai

139/QĐ-CT

29/01/2003

3

Đình Tân Thịnh

Bồng Lai

2003

4

Đình làng Từ Phong

Cách Bi

354/QĐ-UBND

20/3/2007

5

Đình làng Vân Xá

Cách Bi

355/QĐ-UBND

20/3/2007

6

Đình làng Cách Bi

Cách Bi

1626/QD-UBND

21/12/2012

7

Chùa Châu Sơn thôn Thất Gian

Châu Phong

1489/QĐ-UBND

5/10/2009

8

Chùa Châu Cầu

Châu Phong

1048/QĐ-UBND

17/9/2015

9

Nhà thờ Nguyễn Thuận Đức

Đại Xuân

1115/QĐ-UBND

16/8/2007

10

Đình làng Xuân Lôi

Đại Xuân

1057/QĐ-UBND

12/8/2008

11

Đình làng Vĩnh Thế

Đại Xuân

1058/QĐ-UBND

12/8/2008

12

Đình Liễn Hạ

Đại Xuân

127/QĐ-UBND

9/02/2015

13

Nhà thờ 4 tiến sỹ họ Mai

Đào Viên

137/QĐ-CT

29/1/2003

14

Chùa thôn Thi

Đào Viên

127/QĐ-UBND

9/02/2015

15

Đình thôn Thi

Đào Viên

127/QĐ-UBND

9/02/2015

16

Đình, Đền thôn Vệ Xá

Đức Long

118/QĐ-CT

28/01/2004

17

Đền Đậu

Bồng Lai

1766/QĐ-UBND

17/12/2020

18

Đình Làng Mộ Đạo

Mộ Đạo

1765/QĐ-UBND

17/12/2020

19

Chùa Hữu Bằng

Ngọc Xá

49/QĐ-UBND

18/01/2011

20

Chùa làng Cung Kiệm

Nhân Hòa

31/12/1996

21

Chùa Ninh Phúc làng An Trạch

Phù Lãng

1377/QĐ-UBND

25/10/2006

22

Chùa Đoàn Kết (Chùa Cao)

Phù Lãng

1008/QĐ-UBND

24/9/2014

23

Đình, Chùa làng Yên Đinh

Phù Lương

48/QĐ-UBND

18/01/2009

24

Đền thờ Trạng nguyên Nguyễn Nghiêu Tư

Phù Lương

1160/QĐ-UBND

30/8/2012

25

Chùa Minh Lương thôn Hiền Lương

Phù Lương

127/QĐ-UBND

9/02/2015

26

Đình làng Do Nha

Phương Liễu

2171/QĐ-CT

20/12/2004

27

Nghè làng Hà Liễu

Phương Liễu

2172/QĐ-CT

20/12/2004

28

Đền, đình, chùa Giang Liễu

Phương Liễu

161/QĐ-CT

8/2/2002

29

Chùa làng Lê Độ

Quế Tân

1034/QĐ-UBND

17/92013

30

Đình làng Nghiêm Thôn

TT Phố Mới

934/QĐ-UBND

04/8/2011

31

Đình làng Lựa

Việt Hùng

2012

32

Đình làng Guột

Việt Hùng

1626/QĐ-UBND

21/12/2012

33

Nhà thờ họ Nguyễn Quý

Việt Hùng

1380/QĐ-UBND

27/11/2013

34

Chùa Thôn thủy (Hưng khánh tự)

Chi Lăng

1564/QĐ-UBND

09/10/2019

35

Chùa Phương Lưu

Yên Giả

707/QĐ-UBND

23/6/2020

 

III. DI TÍCH PHI VẬT THỂ ĐƯỢC XẾP HẠNG CẤP TRUNG ƯƠNG

STT

TÊN DI TÍCH

ĐỊA CHỈ

LOẠI HÌNH

SỐ QUYẾT ĐỊNH

NĂM XẾP HẠNG

1

Nghề gốm Phù Lãng

Phù Lãng

Nghề thủ công truyền thống

246/QĐ-BVHTTDL

19/01/2016